STT | NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG | QUY CÁCH | GHI CHÚ | ||||
1 | Hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đối với trường hợp người có công với cách mạng (theo Khoản 1 Điều 49 Luật nhà ở 2014) | |||||||
1.1 | Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 01 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
1.2 | Mẫu giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 02 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
1.3 | Giấy tờ chứng minh là người có công với cách mạng gồm một trong các giấy tờ sau: | 01 | Bản sao công chứng | Theo Khoản 1 Điều 33 Thông tư số 08/2017/TT-BTP | ||||
1.3.1 | Quyết định của cơ quan có thẩm quyền công nhận là người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | |||||||
1.3.2 | Quyết định phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |||||||
1.3.3 | Huân chương Kháng chiến, Huy chương Kháng chiến, Bằng Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Bằng Anh hùng, Bằng Có công với nước | |||||||
1.3.4 | Quyết định trợ cấp, phụ cấp do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định là người có công với cách mạng theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng | |||||||
1.3.5 | Quyết định hoặc giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |||||||
1.4 | Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú | |||||||
1.4.1 | Sổ hộ khẩu tại Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | |||||
1.4.2 | Nếu không có sổ hộ khẩu tại Hà Nội cần có các giấy tờ sau :
|
01 01 01 |
Bản sao công chứng Bản sao công chứng Bản sao công chứng |
|||||
1.5 | CMND/CCCD/Thẻ quân nhân. | 01 | Bản sao công chứng | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình. Trường hợp con nhỏ chưa có CMND/CCCD thì nộp bản sao công chứng Giấy khai sinh | ||||
1.6 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 01 | Bản sao công chứng | |||||
1.7 | Ảnh 4x6 | 01 | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình, con dưới 03 tuổi không cần nộp | |||||
1.8 | Các giấy tờ khác chứng minh thuộc đối tượng trong tiêu chí ưu tiên của Thành phố Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | Theo QĐ số 25/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 05/11/2019 | ||||
2 | Hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đối với trường hợp người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị (theo Khoản 4 Điều 49 Luật nhà ở 2014) | |||||||
2.1 | Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 01 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
2.2 | Mẫu giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 03 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
2.3 | Giấy tờ chứng minh là Người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị (nếu có). | 01 | Bản sao công chứng | |||||
2.4 | Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú | |||||||
2.4.1 | Sổ hộ khẩu tại Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | |||||
2.4.2 | Nếu không có sổ hộ khẩu tại Hà Nội cần có các giấy tờ sau :
|
01 01 01 |
Bản sao công chứng Bản sao công chứng Bản sao công chứng |
|||||
2.5 | Giấy tờ chứng minh về điều kiện thu nhập | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 06 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD (không cần phải có xác nhận) | ||||
2.6 | CMND/CCCD/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân | 01 | Bản sao công chứng | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình. Trường hợp con nhỏ chưa có CMND/CCCD thì nộp bản sao công chứng Giấy khai sinh | ||||
2.7 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 | Bản sao công chứng | |||||
2.8 | Ảnh 4x6 | 01 | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình, con dưới 03 tuổi không cần nộp | |||||
2.9 | Các giấy tờ khác chứng minh thuộc đối tượng trong tiêu chí ưu tiên của Thành phố Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | Theo QĐ số 25/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 05/11/2019 | ||||
3 | Hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đối với các trường hợp:
|
|||||||
3.1 | Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 01 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
3.2 | Mẫu giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 03 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
3.3 | Giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi đang làm việc về đối tượng: | |||||||
3.3.1 | Giấy xác nhận DN đang làm việc có thuộc Khu, Cụm CN. | |||||||
3.3.2 | Giấy chứng minh sỹ quan, công an nhân dân | 01 | Bản sao công chứng | |||||
3.3.3 | Quyết định bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức | 01 | Bản sao công chứng | |||||
3.4 | Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú | |||||||
3.4.1 | Sổ hộ khẩu tại Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | |||||
Nếu không có sổ hộ khẩu tại Hà Nội cần có các giấy tờ sau :
|
01 01 01 |
Bản sao công chứng Bản sao công chứng Bản sao công chứng |
||||||
3.5 | Giấy tờ chứng minh về điều kiện thu nhập | |||||||
3.5.1 | Vẫn đang làm việc, công tác: Điều kiện thu nhập thực hiện đồng thời với việc xác nhận đối tượng và thực trạng nhà ở áp dụng theo mẫu số 03 (mục 3.2) | |||||||
3.5.2 | Đã nghỉ việc, nghỉ chế độ: tự khai và tự chịu trách nhiệm về mức thu nhập của bản thân | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 06 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD (không cần phải xác nhận) | ||||
3.6 | CMND/CCCD/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân | 01 | Bản sao công chứng | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình. Trường hợp con nhỏ chưa có CMND/CCCD thì nộp bản sao công chứng Giấy khai sinh | ||||
3.7 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 | Bản sao công chứng | |||||
3.8 | Ảnh 4x6 | 01 | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình, con dưới 03 tuổi không cần nộp | |||||
3.9 | Các giấy tờ khác chứng minh thuộc đối tượng trong tiêu chí ưu tiên của Thành phố Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | Theo QĐ số 25/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 05/11/2019 | ||||
4 | Hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đối với trường hợp người đã trả lại nhà ở công vụ (Khoản 8 Điều 49 Luật Nhà ở 2014) | |||||||
4.1 | Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 01 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
4.2 | Mẫu giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 04 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
4.3 | Giấy xác nhận đã trả lại nhà ở công vụ do cơ quan quản lý nhà ở công vụ cấp | 01 | Bản sao công chứng | |||||
4.4 | Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú | |||||||
4.4.1 | Sổ hộ khẩu tại Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | |||||
4.4.2 | Nếu không có sổ hộ khẩu tại Hà Nội cần có các giấy tờ sau :
|
01 01 01 |
Bản sao công chứng Bản sao công chứng Bản sao công chứng |
|||||
4.5 | CMND/CCCD/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân | 01 | Bản sao công chứng | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình. Trường hợp con nhỏ chưa có CMND/CCCD thì nộp bản sao công chứng Giấy khai sinh | ||||
4.6 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 | Bản sao công chứng | |||||
4.7 | Ảnh 4x6 | 01 | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình, con dưới 03 tuổi không cần | |||||
4.8 | Các giấy tờ khác chứng minh thuộc đối tượng trong tiêu chí ưu tiên của Thành phố Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | Theo QĐ số 25/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 05/11/2019 | ||||
5 | Hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đối với trường hợp hộ gia đình bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở (Khoản 10 Điều 49 Luật Nhà ở 2014) | |||||||
5.1 | Đơn đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 01 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
5.2 | Mẫu giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở | 01 | Bản gốc | Theo mẫu số 05 tại Phụ lục I Thông tư số 20/2016/TT-BXD | ||||
5.3 | Danh sách thu hồi đất ở, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của cơ quan có thẩm quyền trong có tên người đăng ký | 01 | Bản sao công chứng | |||||
5.4 | Giấy tờ chứng minh về nơi cư trú | |||||||
5.4.1 | Sổ hộ khẩu tại Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | |||||
5.4.2 | Nếu không có sổ hộ khẩu tại Hà Nội cần có các giấy tờ sau :
|
01 01 01 |
Bản sao công chứng Bản sao công chứng Bản sao công chứng |
|||||
5.5 | CMND/CCCD/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân | 01 | Bản sao công chứng | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình. Trường hợp con nhỏ chưa có CMND/CCCD thì nộp bản sao công chứng Giấy khai sinh | ||||
5.6 | Giấy đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 | Bản sao công chứng | |||||
5.7 | Ảnh 4x6 | 01 | Tất cả các thành viên thuộc hộ gia đình, con dưới 03 tuổi không cần nộp | |||||
5.8 | Các giấy tờ khác chứng minh thuộc đối tượng trong tiêu chí ưu tiên của Thành phố Hà Nội | 01 | Bản sao công chứng | Theo QĐ số 25/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 05/11/2019 |